Bảng tra khối lượng riêng, trọng lượng riêng của thép

Ngày nay, công trình mọc lên như nấm, kéo theo đó là nhu cầu sử dụng thép cũng tăng cao. Các nhà thầu cần phải tìm và đảm bảo thép chất lượng. Để biết thông tin chính xác của các loại thép, mời quý độc giả nghiên cứu bảng tra khối lượng riêng, trọng lượng riêng của thép tại bài viết dưới đây.

Bảng tra cứu trọng lượng riêng, khối lượng riêng của thép

Bảng tra cứu trọng lượng riêng, khối lượng riêng của thép

Khối lượng và trọng lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép là 7850kg/m3.

Khối lượng riêng đơn vị là kg.

– Thép là hợp kim Sắt – Cacbon, hàm lượng Cacbon < 2%.

– Thép Cacbon thấp:  lượng Cacbon ≤ 0,25%.

– Thép Cacbon trung bình: lượng Cacbon 0,25 – 0,6%.

– Thép Cacbon cao: lượng Cacbon 0,6 – 2%.

Khi hàm lượng Cacbon tăng lên thì tính của của thép cũng sẽ thay đổi: độ dẻo giảm, cường độ chịu lực và độ giòn tăng.

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép là khối lượng của một đơn vị thể tích thép.

Ta có công thức tính như sau: P=m/V (kg/m3)

Trong đó:

m là khối lượng thép (kg)

là thể tích

Tương quan giữa các hệ đơn vị để tính khối lượng riêng:

1 kg/m³ = 0,102 (kgl.s²)/m4 = 10-3 g/cm³A

Trong đó:

kgl chỉ kilogram lực

Trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép là trọng lượng của một mét khối thép.

Ta có công thức tính như sau: d = P/V

Trong đó:

là trọng lượng

là thể tích

*Khối lượng riêng và trọng lượng riêng

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81

Công thức tính trọng lượng của thép

Thép tấm:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x Tỷ trọng (g/cm3)

Thép ống tròn:

Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T (mm) x [O.D (mm) – T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm)

Thép ống vuông:

Trọng lượng (kg) = [4 x T (mm) x A (mm) – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)

Thép ống chữ nhật:

Trọng lượng (kg) = [2 x T (mm) x [A1 (mm) + A2 (mm)] – 4 x T (mm) x T (mm)] x Tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L (m)

Thanh la:

Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x T (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)

Thép cây đặc tròn:

Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x O.D (mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)

Thép cây đặc vuông

Trọng lượng (kg) = 0.001 x W (mm) x W (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)

Thép cây đặc lục giác (lục lăng)

Trọng lượng (kg) = 0.000866 x I.D (mm) x Tỷ trọng (g/cm3) x L (m)

Trọng lượng đơn vị vật liệu kim loại

1/Trọng lượng 1 đơn vị thể tích

STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
1 Nhôm kg/dm3 2,5-2,7
2 Vonfram kg/dm3 19.10
3 Đura kg/dm3 2,6-2,8
4 Vàng kg/dm3 19,33-19,5
5 Sắt kg/dm3 7,6-7,85
6 Đồng thau kg/dm3 8,1-8,7
7 Đồng kg/dm3 8,3-8,9
8 Thép không gỉ kg/dm3 8.10
9 Kền kg/dm3 8,85-8,9
10 Chì kg/dm3 11,3-11,4
11 Kẽm kg/dm3 6,9-7,3
12 Gang trắng kg/dm3 7,58-7,73
13 Gang xám kg/dm3 7,03-7,19
14 Thủy ngân kg/dm3 13.60

2/Trọng lượng kim loại thép lá

Chiều dày Trọng lượng (kg/m2)
0.25 1.963
0.50 3.925
1.00 7.850
1.50 11.780
2.00 15.700
2.50 19.630
3.00 23.550
3.50 27.480
4.00 31.400
4.50 35.330
5.00 39.250
5.50 43.180
6.00 47.100
6.50 51.030
7.00 54.950
7.50 58.880
8.00 62.800
8.50 66.730
9.00 70.650
9.50 74.590
10.00 78.500
11.00 86.400
12.00 94.200
13.00 102.100
14.00 109.900
15.00 117.800
16.00 125.600
17.00 133.500
18.00 141.300

3/Trọng lượng kim loại thép góc cạnh (kg/m)

Quy cách/Chiều dày 30×30 35×35 40×40 45×45 50×50 56×56 63×63
3 1.330
4 1.740 2.060 2.370 3.050 3.050 3.440 3.900
4.5
5 2.140 2.530 3.370 3.770 3.770 4.250 4.810
5.5
6 2.520 3.000 3.860 5.772
6.5 5.800
7 3.440 4.000

 

Quy cách/Chiều dày 70×70 75×75 80×80 90×90 100×100 110×110 125×125
4.5 4.870
5 5.380
5.5 5.500
6 6.390 6.890 6.780 8.330
6.5 10.100
7 7.390 7.960 9.640 9.640 10.800 11.900
8 8.370 9.020 9.650 10.900 12.200 13.500 15.500
9 10.010 12.200 17.300
10 15.100 19.100
11
12 17.900 22.700
13
14 20.600 26.200
16 23.300 29.600

 

Quy cách/Chiều dày 70×70 75×75 80×80 90×90 100×100 110×110 125×125
4.5 4.870
5 5.380
5.5 5.500
6 6.390 6.890 6.780 8.330
6.5 10.100
7 7.390 7.960 9.640 9.640 10.800 11.900
8 8.370 9.020 9.650 10.900 12.200 13.500 15.500
9 10.010 12.200 17.300
10 15.100 19.100
11
12 17.900 22.700
13
14 20.600 26.200
16 23.300 29.600

Vừa rồi là thông tin khối lượng của một số loại thép. Hy vọng qua bài viết này bạn có thể tự tính được trong thiết kế, thi công các công trình lớn nhỏ khác nhau. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào cần được tư vấn, vui lòng liên hệ:

  • Website: https://tpny.vn/ ; https://dvsuachuanha.com/
  • Hotline: 0825281514
  • Email: tpny.vn@gmail.com
  • Địa chỉ: 175/1 Cống Lỡ, phường 15, Tân Bình, TP.HCM

 

Rate this post

Thẻ liên quan :

Bài Viết Liên Quan

Sơ đồ trang web ABC dvsuachuanha.com
1 https://dvsuachuanha.com/ 2 https://dvsuachuanha.com/thosuachuadiennuoctaiquantanbinh.html 3 https://dvsuachuanha.com/sonsuachuanhaotaitphcm.html 4 https://dvsuachuanha.com/thicongthachcaocachamtaitphcm.html 5 https://dvsuachuanha.com/sonsuachuanhaotaiquan5.html 6 https://dvsuachuanha.com/xulychongthamsanbetongotaitphcm.html 7 https://dvsuachuanha.com/suachuanhataibinhduong.html 8 https://dvsuachuanha.com/thochuyensuachuamaybomtaiquan5.html 9 https://dvsuachuanha.com/bandangcodudinhsuanhadocngaydekhongbidinhbaychiphiphatsinhnhe.html 10...
Mệnh Kim sơn nhà màu gì? Mệnh Kim sơn nhà màu gì để hợp phong thủy?
Mệnh Kim sơn nhà màu gì cho hợp với phong thủy ? năm sinh của mệnh Kim, màu sơn nhà hợp và khắc với mệnh Kim, tính cách của mệnh Kim
Mệnh Mộc sơn nhà màu gì? Mệnh Mộc sơn nhà màu gì? Xem Ngay Tại Đây
Mệnh mộc sơn màu gì? dưới đây là một số gợi ý màu phù hợp với gia chủ mệnh mộc, để bạn có thể lựa chọn màu sơn cho ngôi nhà của mình.
Các cách phối màu sơn nhà đẹp nội thất & ngoại thất
Cách phối sơn nhà đẹp. trên đây là một số quy tắc và các cách phối màu sơn cho ngôi nhà bạn hoàn chỉnh một cách có thẩm mĩ và tinh tế nhất.