Bảng tra diện tích cốt thép – Đạt Chuẩn Thông Số Mới Nhất 2021
Bảng tra diện tích cốt thép chính xác nhất được cập nhật 2021. Để đáp ứng tốt nhu cầu tìm kiếm thông tin quan trọng này của các bạn. Hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn bảng thông số kỹ thuật mới nhất và chính xác nhất 2021. Mời các bạn cùng chúng tôi tham khảo chi tiết hơn qua bài viết này nhé!
Mục lục
Bảng tra diện tích cốt thép
Chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn. Bảng thông số kỹ thuật kích thước đường kính cốt thép dọc dầm thích hợp với diện tích tương xứng. Bảng thông số này vô cùng quan trọng. Chúng quyết định đến chất lượng công trình hoàn thành và độ bền bỉ của công trình.
Đường kính (mm) | Diện Tích Tiết Diện Ngang Cm2 Tương Ứng Với Số Thanh | Trọng lượng (kG/m) | ||||||||
1 |
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 |
||
4 |
0.126 | 0.251 | 0.377 | 0.512 | 0.628 | 0.754 | 0.879 | 1.003 | 1.130 |
0.099 |
5 |
0.196 | 0.390 | 0.590 | 0.790 | 0.980 | 1.180 | 1.380 | 1.570 | 1.770 |
0.154 |
6 |
0.283 | 0.570 | 0.850 | 1.130 | 1.420 | 1.700 | 1.980 | 2.260 | 2.500 |
0.222 |
8 |
0.503 | 1.010 | 1.510 | 2.010 | 2.520 | 3.020 | 3.520 | 4.020 | 4.530 |
0.395 |
10 |
0.785 | 1.57 | 2.36 | 3.14 | 3.93 | 4.71 | 5.50 | 6.28 | 7.07 |
0.617 |
12 |
1.131 | 2.26 | 3.39 | 4.52 | 5.65 | 6.78 | 7.81 | 9.04 | 10.17 |
0.883 |
14 |
1.539 | 3.08 | 4.61 | 6.15 | 7.69 | 9.23 | 10.77 | 12.3 | 13.87 |
1.208 |
16 |
2.011 | 4.02 | 6.03 | 8.04 | 10.05 | 12.06 | 14.07 | 16.08 | 18.09 |
1.578 |
18 |
2.545 | 5.09 | 7.63 | 10.17 | 12.72 | 15.26 | 17.8 | 20.36 | 22.9 |
1.998 |
20 |
3.142 | 6.28 | 9.41 | 12.56 | 15.7 | 18.84 | 22.0 | 25.13 | 28.27 |
2.466 |
22 |
3.801 | 7.6 | 11.4 | 15.2 | 19.0 | 22.81 | 26.61 | 30.41 | 34.21 |
2.984 |
25 |
4.909 | 9.82 | 14.73 | 19.64 | 24.54 | 29.45 | 34.36 | 39.27 | 44.18 |
3.85 |
28 |
6.158 | 12.32 | 18.47 | 24.63 | 30.79 | 36.45 | 43.1 | 49.26 | 55.42 |
4.38 |
30 |
7.07 | 14.1 | 21.2 | 28.3 | 35.3 | 42.4 | 49.5 | 56.5 | 63.6 |
5.52 |
32 |
8.403 | 16.09 | 24.13 | 32.17 | 40.21 | 48.26 | 56.3 | 64.34 | 72.38 |
6.31 |
36 |
10.179 | 20.26 | 30.54 | 40.72 | 50.89 | 61.07 | 71.25 | 81.43 | 91.61 |
7.99 |
40 |
12.566 | 25.13 | 37.7 | 50.27 | 62.83 | 75.4 | 87.96 | 100.53 | 113.1 |
9.865 |
Cốt thép là gì?
Bạn đã bao giờ nghe đếm cụm từ “bê tông cốt thép” hay chưa? Đây là một loại vật liệu được sử dụng trong xây dựng. Chúng có khả năng chịu lực cao, kháng lại lực kéo của thép với mật độ cao. Do đó, sẽ sử dụng cốt thép để kháng lực kéo thay thế bê tông. Bên cạnh đó, trong lĩnh vực thiết kế xây dựng, các kiến trúc sư. Sẽ sử dụng cốt thép như một thành phần chủ yếu then chốt và còn rất quan trọng.
1. Phân loại cốt thép
Thông thường, cốt thép sẽ được phân thành 3 dạng chính như sau:
_ Dựa theo công nghệ chế tạo mà chúng được chia thành 2 loại chính: Cốt thép cán nóng (cốt thanh) + Sợi kéo nguội (cốt sợi).
_ Dựa theo hình dáng mặt ngoài mà chúng được chia thành 2 loại chính: Cốt tròn trơn + Thép có gờ.
_ Dựa theo điều kiện sử dụng mà chúng được chia thành 2 loại chính: Cốt thép không căng trước (loại cốt thông thường) + Cốt thép căng trước giúp tạo ứng lực trước.
2. Nguyên tắc đặt cốt thép theo hướng dọc dầm
_ Sau khi cắt hoặc uốn cần phải đảm bảo thông số cốt thép còn sót lại. Phải đủ năng lực theo momen uốn của đôi tiết diện thẳng góc thậm chí ngay cả trên tiết diện ngang.
_ Cốt thép chịu lực phải được neo gần chắn sinh sống tại đầu từng thanh.
_ Dọc theo trục dầm cốt thép kháng chịu lực sinh sống tại phần mặt đáy. Và tại vị trí phía trên theo cách đặt phương án kết hợp.
_ Cốt thép độc lập là các thanh thẳng, cũng có thể được uốn các đầu mút để làm cốt thép xiên. Nhưng đến khi uốn chỉ làm thêm được 1 đoạn neo và không thể kéo dài thêm để tham gia kháng momen lại.
_ Những thanh thép xiên được bố trí phù hợp với yêu cầu chịu lực cắt.